Xe Hino 15 tấn thùng mui bạt dài 9m4

Xe tai hino 15 tan mui bat

Xe Hino 15 tấn được mệnh danh là vua đường trường, dễ dàng bắt gặp trên cung đường chạy rau Đà Lạt – Sài Gòn, chạy thư báo Bắc Nam, chở cám – vật tư vào các khu công nghiệp… Sở hữu động cơ 100% Nhật Bản, Hino FL 15 tấn có được sức tải tốt, khả năng leo dốc, độ bền, tiết kiệm nhiên liệu, an toàn nhất phân khúc xe 15 tấn.

Xe tải Hino 15 tấn thùng mui bạt dài 9m4

Xe Hino 15 tấn thùng mui bạt dài 9m4

  • Model: Hino FL8JW7A
  • Tổng tải trọng: 24 tấn
  • Tải trọng cho phép: 14.8 tấn
  • KT lọt lòng: 9.450×2.345×2.150 mm
  • Động cơ: 6 xi-lanh turbo, 7,684 cc
  • Công suất: 280 mã lực
  • Hộp số: 9 số tiến – 1 số lùi
  • Bánh xe: 11.00R20
  • Phanh hơi toàn phần 2 dòng độc lập
  • Phanh lốc kê, phanh khí xả
  • Giá chasis: 1,679,000,000 VND (đã VAT)

Hino 15 tấn có 4 phiên bản, bao gồm: Hino FL thùng dài 9m4, Hino FL thùng ngắn 7m7, Hino FM (2 cầu thật) thùng dài 9m4 và Hino FM thùng ngắn chuyên dùng. Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu các dòng xe Hino 15 tấn khác xin ghé chuyên mục Hino 15 tấn.

Điểm mạnh dòng xe Hino 15 tấn Euro 4

Mô hình xe tải Hino 15 tấn, bao gồm chasis, bánh xe, bộ vi-sai
Mô hình xe tải Hino 15 tấn

Cải tiến động cơ

 Thông số xeHino Euro 2Hino Euro 4
Model động cơ            J08E – UFJ08E – WD
Dung tích xi-lanh7,684 cc7,684 cc
Công suất max.260 Ps280 Ps
Momen xoắn max.745 N.m824 N.m
Phun nhiên liệu           Bơm pistonPhun nhiên liệu điện tử
Hộp sốEATON 8209, 9 tiến – 1 lùiM009, 9 tiến – 1 lùi
So sánh thông số xe hino 15 tấn Euro 2 vs Euro 4

Thay đổi ngoại thất và nội thất xe

  • Mặt ga lăng lớn hơn, có chỗ để chân bước lên phía trước ga lăng.
  • Cụm đèn pha, xi nhanh từ tam giác chuyên sang dạng khối nhiều cạnh; thêm đèn sương mù, đèn rơ-mi nóng cabin.
  • Cabin xe cao hơn, có 2 bật lên xuống cabin.
  • Trang bị đồng bộ máy lạnh Denso theo xe.
So sánh Hino 15 tấn Euro 4 vs Euro 2, Hino FL Euro 4 đóng thùng mui bạt

Nâng cấp kết cấu trên xe

  • Thay đổi hệ thống lật cabin từ chỉnh cơ sang chỉnh điện.
  • Cỡ lốp bánh xe mới toàn bộ là 11 và mỗi bánh có 10 tắc kê thay vì 8 như trước.
  • Thùng xe FL8JW7A dài hơn thùng FL8JTSL là 200 mm.
  • Phần khung gầm thêm nhiều lỗ kỹ thuật nhằm nâng cao khả năng chịu lực tải.
  • Xe chuyên dụng (xe ben, xe bồn, xe ép rác…) có PTO đồng bộ theo xe.
  • Hệ thống treo cầu trước kiểu mới: nhíp lá parabol giảm chấn thuỷ lực (TLS & MLS)
  • Hệ thống treo cầu sau kiểu mới: nhíp lá đa tầng MLS
  • Thay đổi bánh răng, tăng độ bền cho cụm vi-sai cầu sau
  • Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập thay thế cho hệ thống phanh thuỷ lực, dẫn động khí nén.

Nâng cấp xe Hino 15 tấn so với 8 tấn ?

Mẫu xe Hino FL- FM tấn và Hino 8 tấn có mẫu cabin rất giống nhau, chiều dài thùng khoảng 9 mét, và động cơ cùng có dung tích xi-lanh 7,684 cc. Vậy đâu là điểm khác nhau chính yếu của Hino FL và Hino FG phiên bản Euro 4.  

xe tải hino 15 tấn thùng mui bạt nhôm, thùng xe tải 9.4m, model xe FL8JW7A
Hino 15 tấn 3 chân
hino 8.5 tan thung mui bat 8.6m
Hino 8 tấn 2 chân
  • Cơ bản nhất vẫn là tải trọng cho phép của Hino FL, FM là 14-15 tấn, còn Hino FG chỉ có 7-9 tấn.
  • Giá chasis Hino 3 chân tấn là khoảng 1.7 tỷ, trong khi giá Hino FG khoảng 1.25 tỷ, nếu nhẩm tính giá tiền/ tải trọng thì mua Hino 15 tấn lợi hơn quá nhiều.
  • Hino 15 tấn là xe 3 chân (6×2 và 6×4) còn xe Hino 8 tấn chỉ có 2 chân (4×2)
  • Khung gầm, nhíp, hệ thống treo chịu lực sẽ khác nhua rõ ràng
  • Bởi vì nhỏ nhẹ, nên khả năng vượt dốc xe Hino FG tốt hơn (30-33%), Hino FL-FM chỉ 28%.
  • Hino FG cũng có 4 model: FG8JJ – đóng thùng chuyên dụng, FG8JP – thùng 7.3m, FG8JT – thùng 8.6m, FG8JT-UTL – thùng 10m. Thú vị ở đây là Hino FG có thùng 10m dài hơn cả thùng Hino FL 9.4m.
  • Hino FG sử dụng động cơ J08E-WE, có cùng dung tích xi-lanh, nhưng công suất max. Và momen xoắn max nhỏ hơn (260 Ps và 794 N.m)
  • Hino 15 tấn sử dụng hộp số 9 tiến – 1 lùi, trong khí Hino FG sử dụng hộp số Mx06 – 6 số tiến và 1 số lùi.
  • Kiểu lật cabin của Hino FG vẫn là cơ ( thanh xoắn có giảm chấn cao su), Hino FL – FM là điều kiểu điện thông qua bơm dầu.

Cuối cùng so mức giá lăn bánh 2 tỷ/ 15 tấn so với 1.5 tỷ / 8.5 tấn (chưa tính mức tải cao hơn).

Hino 15 tấn cầu lết và Hino FM 2 cầu thật

Hino 15 tấn cầu lết
Hino FL 9m4 cầu lết
xe tải hino 3 chân 15 tấn 2 cầu thật
Hino FM 9m4 2 cầu thật

Hino 3 chân có 2 mẫu xe Hino FL và Hino FM, chúng giống nhau hoàn (nội thất, ngoại thất, động cơ) chỉ ngoại trừ kết cấu xe Hino FL là cầu lết (6×2) còn Hino FM là 2 cầu thật (6×4).

  • Đối với mẫu xe Hino FL8JL7A và Hino FM8JW7A, dùng đóng thùng phổ thôngcùng chiều dài thùng là 9.4 mét, nhưng tải trọng cho phép của Hino FL là 14.3 tấn còn Hino FM chỉ được 13.8 tấn (do khối lượng tự thân nặng hơn, nên tải được ít hơn).
  • Hino FL đi tốt đường trường, tiết kiệm nhiên liệu, trong khi Hino FM đi đường đồi dốc, quanh co, đường lầy lội tốt hơn.
  • Tỷ số truyền lực cuối cùng của Hino FM là 5.25, trong khi của Hino FL nhỏ hơn là 4.625
  • Giá chasis Hino FM là 1 tỷ 751 triệu, đắt hơn Hino FL là 72 triệu đồng.
hình ảnh sửa chữa cầu xe hino 15 tấn, cầu xe Hino FM
Hình ảnh kỹ sư đang sửa chữa cầu xe Hino
Mẫu xeHino FL8JW7A
Tải trọng14,300 kg
Thùng xe9,400 mm
Model động cơ J08E-WD
Dung tích xi-lanh7,984 cc
Công suất280 Ps
Momen xoắn824 N.m
Hộp sốM009, 9 tiến – 1 lùi
Khả năng vượt dốc28%
Tiêu hao nhiên liệu/100kmOK
Khả năng chở hơn tảiOK
Giá chasis1,679,000,000 vnd

Nguồn thông tin chính thức: Hino Motor VN

Thùng tiêu chuẩn và thùng inox bửng nhôm

Hino 15 tấn thùng tiêu chuẩn
Hino FL 15 tấn thùng 9m4 tiêu chuẩn
Thông số kỹ thuậtThùng inox – nhôm     Thùng tiêu chuẩn
Đà dọcU140 Thép CT3U140 Thép CT3
Đà ngangU100 Thép CT3U100 Thép CT3
Mặt sànInox 430Thép CT3
Bao hông/ bao sauInox 430Thép CT3
Bửng hông/ sauNhôm – NhômInox – Kẽm
Trụ trước/ giữa/sau   Inox 430Thép CT3
Cản trước/ sauInox 430Thép CT3
Khung dưới kèoInox 430Thép CT3
Kèo      Kẽm phi 27Kẽm phi 27
GIÁ THÙNG (đã VAT)229,000,000 VND164,000,000 VND

Qúy khách hàng muốn đóng thùng theo yêu cầu vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh để được tư vấn và báo giá chi tiết.

Báo giá lăn bánh xe Hino 15 tấn

Hình ảnh xe Hino FL 3 chân
  • Giá xe nền: 1,679,000,000 VND
  • Thùng mui bạt tiêu chuẩn: 164,000,000 VND
  • Thùng inox bửng nhôm: 229,000,000 VND
  • Chi chi phí lăn bánh: tùy điều kiện khách hàng
  • TỔNG GIÁ LĂN BÁNH: Liên hệ 0902 290 493

Xem chi tiết tại: Báo giá lăn bánh chi tiết tất cả mẫu xe Hino Euro 4

Cam kết chính sách bán hàng Hino 15 tấn

Quý khách hàng mua xe tại đại lý Hino cấp 1 – Đại lý Hino Hồ Chí Minh sẽ được hưởng những chính sách như sau:

  • Bảo hành chính hãng xe trong 7 năm hoặc 500,000 km
  • Được giảm 50% phí trước bạ theo chính sách nhà nước (tương đương 20 triệu)
  • Tặng bộ đồ nghề, kích thủy lực, vè che cabin.
  • Hỗ trợ vay cao 80% giá trị xe với lãi suất ưu đãi từ tổ chức tài chính Hino (thuộc tập đoàn Toyota).
  • Giao xe tận nhà khi khách hàng có nhu cầu.
  • Giao xe đúng thời hạn cam kết trên hợp đồng.
  • Đồng hàng cùng khách hàng trước khi mua xe – lúc giao xe – khi sử dụng xe trọn đời.

Hãy liên hệ bộ phận kinh doanh xe Hino theo Hotline 0902 290 493 để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.

Hoặc để lại thông tin của bạn, chúng tôi sẽ gọi lại sớm nhất.





    Xin cảm ơn.

    5/5 - (5 bình chọn)